SỞ Y TẾ KHÁNH HÒA |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
trang cá độ bóng đá DIÊN KHÁNH
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ TẠI TTYT DIÊN KHÁNH QUÝ IV/ 2020 |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I. KẾT QUẢ: 100 mẫu
Bảng 1: Đánh giá chung
|
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Nhận xét: Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 45 đến 53%
|
|
Cấp cứu ( 10) |
Ngoại( 20) |
Nội ( 35) |
Sản ( 20) |
Nhi ( 10) |
Nhiễm (5) |
AA1 |
Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
A A2 |
Thời gian vào thăm người bệnh được thông báo rõ ràng. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
AA3 |
Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh số rõ ràng, dễ tìm. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
A A4 |
Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
AA5 |
Người bệnh hỏi và gọi được nhân viên y tế khi cần thiết. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Bảng 2: so sánh sự hài lòng tại các khoa
- Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
Nhận xét: các khoa đều có tỷ lệ hài lòng và rất lài lòng đạt cao 100%
Bảng 3: Đánh giá chung
|
|
không hài lòng
|
Binh thường
|
Hài lòng |
Rất hài lòng |
BB1 |
Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện. |
|
|
47 |
53 |
BB2 |
Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ. |
|
|
48 |
52 |
BB3 |
Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ. |
|
|
45 |
55 |
BB 4 |
Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ. |
|
|
47 |
53 |
BB 5 |
Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị. |
|
|
44 |
66 |
Nhận xét: Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 52 đến 66%
|
|
Cấp cứu ( 10) |
Ngoại( 20) |
Nội ( 35) |
Sản ( 20) |
Nhi ( 10) |
Nhiễm (5) |
BB1 |
Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
BB2 |
Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
BB3 |
Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
BB 4 |
Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
BB 5 |
Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Bảng 4: so sánh sự hài lòng tại các khoa
Nhận xét: các khoa đều có tỷ lệ hài lòng và rất lài lòng đạt cao 100%
- Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh
Bảng 5: Đánh giá chung
|
|
không hài lòng |
Bình thường |
Hài lòng, |
Rất hài lòng |
CC1 |
Buồng bệnh nằm điều trị khang trang, sạch sẽ, có đầy đủ các thiết bị điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa. |
|
|
57 |
43 |
CC2 |
Giường bệnh, ga, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt. |
|
|
53 |
47 |
CC3. |
Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt. |
|
|
55 |
45 |
C4 |
Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện |
|
|
41 |
59 |
C5 |
Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ. |
|
|
41 |
59 |
C6 |
Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh. |
|
|
44 |
66 |
C7 |
Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường… có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng. |
|
|
47 |
53 |
C8 |
Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng. |
|
|
38 |
62 |
C9. |
Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp. |
|
|
38 |
62 |
Nhận xét: Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 45% đến 53%
Bảng 6. so sánh sự hài lòng tại các khoa
|
|
Cấp cứu ( 10) |
Ngoại ( 20) |
Nội ( 35) |
Sản ( 20) |
Nhi ( 10) |
Nhiễm (5) |
CC1 |
Buồng bệnh nằm điều trị khang trang, sạch sẽ, có đầy đủ các thiết bị điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CC2 |
Giường bệnh, ga, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CC3. |
Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C4 |
Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C5 |
Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C6 |
Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C7 |
Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường… có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C8 |
Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
C9. |
Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Nhận xét: các khoa đều có tỷ lệ hài lòng và rất lài lòng đạt cao 100%
- Kết quả cung cấp dịch vụ
Bảng 7. Đánh giá chung
|
|
không hài lòng
|
Binh thường
|
Hài lòng |
Rất hài lòng |
CD1 |
Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực |
|
|
42 |
58 |
CD2 |
Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
|
|
41 |
59 |
CD3. |
Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ. |
|
|
46 |
54 |
D4 |
Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời |
|
|
45 |
55 |
D5 |
Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị. |
|
|
44 |
66 |
D6 |
Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng. |
|
|
39 |
61 |
D7 |
Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng. |
|
|
38 |
62 |
Nhận xét: Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 54% đến 66%
Bảng 8. so sánh sự hài lòng tại các khoa
|
|
Cấp cứu ( 10) |
Ngoại( 20) |
Nội ( 35) |
Sản ( 20) |
Nhi ( 10) |
Nhiễm (5) |
CD1 |
Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CD2 |
Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
CD3. |
Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
D4 |
Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
D5 |
Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
D6 |
Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
D7 |
Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng. |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Nhận xét: các khoa đều có tỷ lệ hài lòng và rất lài lòng đạt cao 100%
- Kết quả cung cấp dịch vụ
Bảng 9: Đánh giá chung
|
|
không hài lòng
|
BÌnh thường
|
Hài lòng |
Rất hài lòng |
E1 |
Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ chất lượng |
|
|
37 |
63 |
E2 |
Trang thiết bị, vật tư hiện đại đáp ứng nguyện vọng |
|
|
48 |
52 |
E3 |
Đáp ứng nguyện vọng kết quả đạt được |
|
|
38 |
62 |
E4 |
Mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế |
|
|
40 |
60 |
E5 |
Mức độ hài lòng về giá dịch vụ y tế |
|
|
43 |
57 |
Nhận xét: Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 52 % đến 63 %
Bảng 10: So sánh các khoa
|
|
Cấp cứu ( 10) |
Ngoại( 20) |
Nội ( 35) |
Sản ( 20) |
Nhi ( 10) |
Nhiễm (5) |
E1 |
Cấp phát và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ chất lượng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
E2 |
Trang thiết bị, vật tư hiện đại đáp ứng nguyện vọng |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
E3 |
Đáp ứng nguyện vọng kết quả đạt được |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
E4 |
Mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
E5 |
Mức độ hài lòng về giá dịch vụ y tế |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
Nhận xét: các khoa đều có tỷ lệ hài lòng và rất lài lòng đạt cao 100%
G1. Đánh giá chung, bệnh viện đáp ứng :
100% người bệnh hài lòng
G2. Quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác:
94 % chác chắn quay trở lại , 6 % có thể quay trở lại
II. KẾT LUẬN
Phần A. Khả năng tiếp cận
Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt tỷ lệ rất hài lòng đạt từ 45 đến 53%
Phần B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 52 đến 66%
Phần C: Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh
Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 45% đến 53%
Phần D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế
- Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 54% đến 66%
Phần E. Kết quả cung cấp dịch vụ
Tỷ lệ hài lòng và rất hài lòng của người bệnh đạt từ 100 % ở các tiểu mục. đặt biệt rất hài lòng đạt từ 52 % đến 63 %
Phần G:
- 100% người bệnh hài lòng
- 94 % chác chắn quay trở lại
- 6 % có thể quay trở lại
III. KIẾN NGHỊ
- Đối với lãnh đạo đơn vị
- Tiếp tục phát động phong trào thi đua thực hiện quy tắc ứng xử;
- Triển khai nghiêm túc các biện pháp phòng chống dịch Covid 19;
- Bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp; phòng chống trượt ngã;
- Tiếp tục sửa chửa hệ thống nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện; Trang bị thêm quần áo đầy đủ;
- Sơn lại các hướng dẫn lối đi, đánh số rõ ràng các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh
2. . Đối với Phòng Điều Dưỡng
- Tiếp tục đào tạo lại các quy trình chuyên môn, quy tắc ứng xử, quy chế bệnh viện cho điều dưỡng, NHS, KTV, hộ lý.
- Tăng cường giám sát. Kiểm tra vệ sinh khoa phòng. các biện pháp phòng chống dịch Covid 19;
3. Đối với Bác sỹ
- Nâng cao chất lượng khám chữa bệnh, tăng cường giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị, truyền thông giáo dục sức khỏe; Thực hiện tốt quy tắc ứng xử; nghiêm túc các biện pháp phòng chống dịch Covid 19;
4. Đối với Điều dưỡng, nữ hộ sinh, kỹ thuật viên,
- Tiếp tục thực hiện tốt quy chế chuyên môn, quy tắc ứng xử
- Tích cực truyền thông giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân và người nhà bệnh nhân.
- Thực hiện nghiêm túc các biện pháp phòng chống dịch Covid 19
5. Đối với Hộ lý, nhân viên kế toán, bảo vệ, lái xe
- Tăng cường thực hiện quy tắc ứng xử, thái độ, giao tiếp. nghiêm túc các biện pháp phòng chống dịch Covid 19;
- Tăng cường vệ sinh buồng bệnh và các nhà vệ sinh./.
Lãnh đạo Bệnh viện TM. TỔ KHẢO SÁT
NHS. Nguyễn Thị Mỹ Lệ